Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2023
Điểm Chuẩn và Định Hướng Sự Lựa Chọn Ngành Học. Việc cập nhật điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận Tải TP.HCM giúp thí sinh có cái nhìn sâu hơn về ngành học mình lựa chọn. Đó là thông tin quan trọng giúp bạn tự tin định hướng và quyết định theo đuổi con đường học tập phù hợp.
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận Tải TP.HCM 2024, các thí sinh đang trải qua một hành trình nỗ lực và đam mê. Bài viết sẽ khám phá sự cố gắng, chuẩn bị và cảm xúc của họ khi đối mặt với mức điểm sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2023
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
THÔNG TIN XÉT TUYỂN CÁC NGÀNH |
Tên ngành tuyển sinh: Ngôn ngữ Anh Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 24.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Hệ thống thông tin quản lý Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 24.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Khoa học dữ liệu Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 24.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 24.75 |
Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ thông tin Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 25.65 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Cơ khí tự động; Công nghệ kỹ thuật logistics) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 24.75 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 19.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 25.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 25.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành ô tô điện) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 23.75 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 24.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 24.75 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 25.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 20.75 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 24.25 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật xây dựng công trình thúy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 17.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 21.75 |
Tên ngành tuyển sinh: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 24.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 23.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Quản lý xây dựng Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 23.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 25.65 |
Tên ngành tuyển sinh: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 24.75 |
Tên ngành tuyển sinh: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 25.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 24.75 |
Tên ngành tuyển sinh: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 24.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 21.25 |
Tên ngành tuyển sinh: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thùy và quản lý kỹ thuật) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 20.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 17.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 25.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 23.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện từ) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 19.00 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
THÔNG TIN XÉT TUYỂN CÁC NGÀNH |
Tên ngành tuyển sinh: Hệ thống thông tin quản lý Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 23.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Khoa học dữ liệu Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 23.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ thông tin Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 23.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 25.65 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 23.25 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 22.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 24.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật ô tỏ (chuyên ngành Cơ điện từ ô tô) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 24.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật ô tỏ (chuyên ngành ô tô điện) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 22.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 22.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 22.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 22.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 21.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 21.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 17.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 17.50 |
Tên ngành tuyển sinh: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 22.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 21.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Quản lý xây dựng Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 21.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 25.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 23.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 23.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 23.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 21.25 |
Tên ngành tuyển sinh: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 18.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 17.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 24.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 20.00 |
Tên ngành tuyển sinh: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 17.00 |
3. CHƯƠNG TRÌNH HOÁN TOÀN BẰNG TIẾNG ANH
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên ngành tuyển sinh: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 25.65 |
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM Xét Theo Điểm Học Bạ 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên ngành tuyển sinh: Quản trị kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 520 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm chuẩn học bạ THPT: (thang 30): 21.0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên ngành tuyển sinh: Quản tri kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101E Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 80 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm chuẩn học bạ THPT: (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên ngành tuyển sinh: Quản trị nhân lực Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340404 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 250 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm chuẩn học bạ THPT: (thang 30): 21.0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên ngành tuyển sinh: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810103 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 270 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm chuẩn học bạ THPT: (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên ngành tuyển sinh: Kinh tế vân tải Mã Ngành Tuyển Sinh: 7840104 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 270 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm chuẩn học bạ THPT: (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên ngành tuyển sinh: Ngôn ngữ Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 400 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm chuẩn học bạ THPT: (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12 |
Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 440 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm chuẩn học bạ THPT: (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510102 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 210 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 600 Điểm chuẩn học bạ THPT: (thang 30): 18,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510302 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 600 Điểm chuẩn học bạ THPT: (thang 30): 18.0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12 |
Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510303 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 600 Điểm chuẩn học bạ THPT: (thang 30): 18,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12 |
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật hàng không Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520120 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 850 Điểm chuẩn học bạ THPT: (thang 30): 26,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên ngành tuyển sinh: Quản lý hoạt động bay Mã Ngành Tuyển Sinh: 7840102 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 850 Điểm chuẩn học bạ THPT: (thang 30): 27,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Review chi tiết thông tin về các ngành đào tạo Đại Học Giao thông Vận Tải TP.HCM:
Review Tìm hiểu về: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)
Review Tìm hiểu về: Kỹ thuật xây dựng
Review Tìm hiểu về: Kỹ thuật điện
Review Tìm hiểu về: Kỹ thuật ô tô
Review Tìm hiểu về: Kinh tế vận tải
Review Tìm hiểu về: Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Review Tìm hiểu về: Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Cơ khí ô tô)
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Điện công nghiệp)
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông)
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật môi trường
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Review Tìm hiểu về: (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông)
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật cơ khí
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị)
Review Tìm hiểu về: Ngành Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình)
Review Tìm hiểu về: Ngành Kinh tế vận tải
Review Tìm hiểu về: Ngành Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)
Review Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)
Review Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)
Review Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)
Review Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải(chuyên ngành Điện tàu thủy)
Review Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải
Review Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải
Review Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải
Review Tìm hiểu về: Ngành Khai thác vận tải
Review Tìm hiểu về: Ngành Khai thác vận tải
Review Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ thông tin
Review Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ thông tin
Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Review Tìm hiểu về: Ngành Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 19 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) Mã ngành: 75106051 Điểm chuẩn: 17 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) Mã ngành: 75106052 Điểm chuẩn: 17 |
(chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) Mã ngành: 7520103 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7520122 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Cơ khí ô tô) Mã ngành: 75201301 Điểm chuẩn: 19 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) Mã ngành: 75201302 Điểm chuẩn: 19 |
(chuyên ngành Điện công nghiệp) Mã ngành: 75202011 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) Mã ngành: 75202012 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) Mã ngành: 75802011 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) Mã ngành: 75802012 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) Mã ngành: 75802051 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) Mã ngành: 75802054 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) Mã ngành: 75802055 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Kinh tế xây dựng) Mã ngành: 75803011 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) Mã ngành: 75803012 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7840101 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7840104 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Điều khiển tàu biển) Mã ngành: 78401061 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) Mã ngành: 78401062 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Quản lý hàng hải) Mã ngành: 78401064 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Điện tàu thủy) Mã ngành: 78401065 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7480201H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7520103H Điểm chuẩn: 24,10 |
Mã ngành: 7520207H Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7580201H Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580301H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7580301H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7840101H Điểm chuẩn: 15 |
Kinh tế vận tải Mã ngành: 7840104H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 78401061H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 78401062H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 78401064H Điểm chuẩn: 15 |
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP. Hồ Chí Minh trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất