Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân 2023 Cập Nhật Mới Nhất

Thí sinh và phụ huynh nên nắm vững thông tin từ Thông Báo Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân 2023 để hiểu rõ hơn về mức điểm chuẩn và lên kế hoạch tuyển sinh.

Cùng chào đón thông tin quan trọng từ Thông Báo Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân 2023. Đây là nơi bạn sẽ tìm thấy mức điểm chuẩn cụ thể cho từng ngành tại trường.

Đại Học Duy Tân Tuyển Sinh Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2023

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420201

Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ Sinh học

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 17.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310206

Tên ngành tuyển sinh: Quan hệ Quốc tế

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 16.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101LK

Tên ngành tuyển sinh: Quản trị Kinh doanh (Liên kết)

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.5

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7210403

Tên ngành tuyển sinh: Thiết kế Đồ họa

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7210404

Tên ngành tuyển sinh: Thiết kế Thời trang

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201

Tên ngành tuyển sinh: Ngôn ngữ Anh

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220204

Tên ngành tuyển sinh: Ngôn ngữ Trung Quốc

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340405

Tên ngành tuyển sinh: Hệ thống Thông tin Quản lý

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.5

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220209

Tên ngành tuyển sinh: Ngôn ngữ Nhật

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220210

Tên ngành tuyển sinh: Ngôn ngữ Hàn Quốc

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229030

Tên ngành tuyển sinh: Văn học

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.5

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310630

Tên ngành tuyển sinh: Việt Nam học

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 17.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7320104

Tên ngành tuyển sinh: Truyền thông Đa phương tiện

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101

Tên ngành tuyển sinh: Quản trị Kinh doanh

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340115

Tên ngành tuyển sinh: Marketing

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340121

Tên ngành tuyển sinh: Kinh doanh Thương mại

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340201

Tên ngành tuyển sinh: Tài chính - Ngân hàng

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340301

Tên ngành tuyển sinh: Kế toán

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340302

Tên ngành tuyển sinh: Kiểm toán

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340404

Tên ngành tuyển sinh: Quản trị Nhân lực

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340412

Tên ngành tuyển sinh: Quản trị Sự kiện

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.5

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7380101

Tên ngành tuyển sinh: Luật

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7380107

Tên ngành tuyển sinh: Luật Kinh tế

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 15.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7460108

Tên ngành tuyển sinh: Khoa học Dữ liệu

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480101

Tên ngành tuyển sinh: Khoa học Máy tỉnh

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480101LK

Tên ngành tuyển sinh: Khoa học Máy tính (Liên kết)

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 45061

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480103

Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật Phần mềm

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480102

Tên ngành tuyển sinh: Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 15.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480202

Tên ngành tuyển sinh: An toàn Thông tin

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510102

Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.5

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510205

Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101

Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ Thực phẩm

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 18.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510301

Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510406

Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510605

Tên ngành tuyển sinh: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520201

Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật Điện

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520212

Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật Y sinh

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216

Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580101

Tên ngành tuyển sinh: Kiến trúc

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 45062

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201

Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật Xây dựng

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7720101

Tên ngành tuyển sinh: Y khoa

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 45068

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7720201

Tên ngành tuyển sinh: Dược học

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 21.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7720201LT

Tên ngành tuyển sinh: Dược học liên thông

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 21.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7720301

Tên ngành tuyển sinh: Điều dưỡng

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 19.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7720501

Tên ngành tuyển sinh: Răng - Hàm - Mặt

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 45068

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810101

Tên ngành tuyển sinh: Du lịch

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810103

Tên ngành tuyển sinh: Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810201

Tên ngành tuyển sinh: Quản trị Khách sạn

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.0

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810201LK

Tên ngành tuyển sinh: Quản trị Khách sạn (Liên kết)

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 14.5

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810202

Tên ngành tuyển sinh: Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 15.5

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850101

Tên ngành tuyển sinh: Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển: 15.5

Đại Học Duy Tân Tuyển Sinh Xét Theo Điểm Học Bạ 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên ngành tuyển sinh: Ngành Dược

Điểm chuẩn học bạ THPT: 24

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Tphcm Tổ

Chức: 750

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ

Chức: 85

Yêu Cầu: Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm

xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.

Tên ngành tuyển sinh: Y khoa

Điểm chuẩn học bạ THPT: 24

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Tphcm Tổ

Chức: 750

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ

Chức: 85

Yêu Cầu: Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm

xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.

Tên ngành tuyển sinh: Bác sĩ Răng Hàm Mặt

Điểm chuẩn học bạ THPT: 24

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Tphcm Tổ

Chức: 750

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ

Chức: 85

Yêu Cầu: Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm

xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.

Tên ngành tuyển sinh: Điều dưỡng

Điểm chuẩn học bạ THPT: 19,5

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Tphcm Tổ

Chức: 700

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ

Chức: 80

Yêu Cầu: Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm

xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên

Tên ngành tuyển sinh: Kiến trúc

Điểm chuẩn học bạ THPT: 17

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Tphcm Tổ

Chức: 650

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ

Chức: 75

Yêu Cầu: Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm

xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên

Tên ngành tuyển sinh: Các ngành còn lại

Điểm chuẩn học bạ THPT: 18

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Tphcm Tổ

Chức: 650

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ

Chức: 75

Yêu Cầu: Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm

xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên

Review chi tiết thông tin về các ngành đào tạo Đại Học Duy Tân:

Review Tìm hiểu về: Thiết kế thời trang

Review Tìm hiểu về: Ngành Tài chính ngân hàng

Review Tìm hiểu về: Ngành Mạng máy tính và truyền thông tin dữ liệu

Review Tìm hiểu về: Ngành Hệ thống thông tin quản lí

Review Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ sinh học

Review Tìm hiểu về: Ngành Việt Nam học

Review Tìm hiểu về: Ngành Truyền thông đa phương tiện

Review Tìm hiểu về: Ngành Thiết kế đồ họa

Review Tìm hiểu về: Ngành Văn học

Review Tìm hiểu về: Ngành Quản trị sự kiện

Review Tìm hiểu về: Ngành Quản trị nhân lực

Review Tìm hiểu về: Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Review Tìm hiểu về: Ngành Quản trị kinh doanh

Review Tìm hiểu về: Ngành Quản trị khách sạn

Review Tìm hiểu về: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Review Tìm hiểu về: Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Review Tìm hiểu về: Ngành Quan hệ quốc tế

Review Tìm hiểu về: Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Review Tìm hiểu về: Ngành Ngôn ngữ Nhật

Review Tìm hiểu về: Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Review Tìm hiểu về: Ngành Ngôn ngữ Anh

Review Tìm hiểu về: Ngành Marketing

Review Tìm hiểu về: Ngành Luật kinh tế

Review Tìm hiểu về: Ngành Luật

Review Tìm hiểu về: Ngành Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật y sinh

Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng

Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật phần mềm

Review Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điện

Review Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Review Tìm hiểu về: Ngành Kinh doanh thương mại

Review Tìm hiểu về: Ngành Kiến trúc

Review Tìm hiểu về: Ngành Khoa học máy tính

Review Tìm hiểu về: Ngành Khoa học dữ liệu

Review Tìm hiểu về: Ngành Kế toán

Review Tìm hiểu về: Ngành Du lịch

Review Tìm hiểu về: Ngành Điều dưỡng

Review Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Review Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Review Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Review Tìm hiểu về: Ngành An toàn thông tin

Review Tìm hiểu về:  Ngành Kiểm toán

Review Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ thực phẩm

 

Đại học Dân Lập Duy Tân đã chính thức công bố điểm chuẩn. Năm nay mức điểm xét tuyển vào trường theo kết quả thi THPT từ 14 điểm. Ngoài ra, các ngành sau đây sẽ lấy theo điểm từng ngành cụ thể:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm trúng tuyển: 14

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm trúng tuyển: 14

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm trúng tuyển: 14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480109

Điểm trúng tuyển: 17

Mạng máy tính và truyền thông tin dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm trúng tuyển: 14

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm trúng tuyển: 14

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm trúng tuyển: 16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm trúng tuyển: 14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm trúng tuyển: 14

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm trúng tuyển: 17

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm chuẩn: 14

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm trúng tuyển: 14

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm trúng tuyển: 14

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm trúng tuyển: 16

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm trúng tuyển: 14

Hệ thống thông tin quản lí

Mã ngành: 7340405

Điểm trúng tuyển: 16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Điểm trúng tuyển: 14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm trúng tuyển: 19

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển: 14

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển: 16

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Điểm trúng tuyển: 19

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển: 14

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm trúng tuyển: 14

Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm trúng tuyển: 14

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm trúng tuyển: 14

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm trúng tuyển: 15

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển: 14

 Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm trúng tuyển: 14

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm trúng tuyển: 14

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển: 15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển: 14

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển: 14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm trúng tuyển: 14

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm trúng tuyển: 14

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm trúng tuyển: 14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển: 15

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Điểm trúng tuyển: 14

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm trúng tuyển: 15

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm trúng tuyển: 14

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm trúng tuyển: 19

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm trúng tuyển: 15

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển: 17

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm trúng tuyển: 14

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm trúng tuyển: 16

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển: 14 

Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Xét Theo Học Bạ THPT 2022

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480109

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Mạng máy tính và truyền thông tin dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm trúng tuyển học bạ: 17

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

 Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.5

Dược

Mã ngành: 7720201

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Răng hàm mặt

Mã ngành: 7720501

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)

Cụ thể:

- Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:

- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm

- Ngành Dược sĩ: 21 điểm

- Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm

Ghi chú:

- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường Đại Học Duy Tân.

Kết luận

Trên đây là chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân mới nhất. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 14 đến 22 điểm.

Nội Dung Liên Quan:

 

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.